DÂY INOX 1.4020, D669, D667, SUS304, SUS316L, SUS430
TIÊU CHUẨN : ASTM ( MỸ ), JIS ( NHẬT ), GB ( TRUNG QUỐC ), DIN ( ĐỨC ), EN ( ANH )
+ Phi : 0.5mm – 6.0mm
+ Trọng lượng: 60-100kg mỗi cuộn
+ Đã điện hóa bề mặt, BA hoặc 2B
PHƯƠNG THỨC GIAO HÀNG : FOB, CIF, CFR, Nội Địa .....
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN: L/C100%, TT cọc trước 30%, thanh toán 70% còn lại sau khi nhận được bản sao BL
+ Nhập trực tiếp tại nhà máy FengYang
+ Hàng loại 1, chất lượng đảm bảo
+ Cung cấp đầy đủ CO, CQ và chứng từ liên quan
LIÊN HỆ MUA HÀNG
0792295352 - Hồng Thắm (hotline/Zalo)
Mail: thamphan151099@gmail.com
VPDD: Công Ty TNHH Công Nghiệp Quốc Tế Châu Dương .
Tầng 4 tòa nhà Athena , 146-148 Cộng Hòa, P12, Tân Bình, TP.HCM
– Bảng thành phần hóa học của inox 304 :
Mác thép |
Carbon (C) |
Mangan (Mn) |
Photpho (P) |
Lưu huỳnh (S) |
Silic ( Si) |
Chrom (Cr) |
Niken (Ni) |
Mo |
304 |
≤ 0.08 |
≤ 2.00 |
≤ 0.045 |
≤ 0.030 |
≤ 1.00 |
18.00 ~ 20.00 |
8 ~ 10.5 |
– |
– Tính chất cơ lý tính của inox 304 :
Mác thép |
Tính chất cơ lý |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
Độ cứng |
SUS304 |
520 Mpa |
205 Mpa |
40% |
HB <178 |